STT | Nội dung | Nhà trẻ | Mẫu giáo | |
I | Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ dự kiến đạt được | Giúp trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm- xã hội và thẩm mĩ. -Cân nặng: 85% trở lên trẻ phát triển bình thường |
Giúp trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm- kĩ năng xã hội và thẩm mĩ, chuẩn bị cho trẻ vào học ở tiểu học. -Cân nặng: 85% trẻ phát triển bình thường |
|
- 100% trẻ được khám sức khỏe định kì 2 lần/năm, và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng. - Thực hiện chương trình giáo dục đúng quy định - Các lớp có đủ đồ dùng, thiết bị dạy học. - Chuyên cần đạt 90% trở lên, trẻ 5 tuổi đạt 95% trở lên. Bé ngoan đạt 90% trở lên. - Khảo sát kiến thức trẻ cuối năm đạt từ 80% trở lên - Không có dịch bệnh xảy ra trong trường. - Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm. |
||||
II | Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện | Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo | ||
III | Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển | 95% trẻ được đánh giá phát triển đạt theo các lĩnh vực dựa trên mục tiêu quy định cho từng độ tuổi. |
||
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT - Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ. - Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi. - Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể). - Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay. - Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC - Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh. - Có sự nhạy cảm của các giác quan. - Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản. - Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ - Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói. - Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ. - Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói. - Hồn nhiên trong giao tiếp. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ - Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những người gần gũi. - Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi. - Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt. - Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích nghe đọc thơ, kể chuyện.. |
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT - Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi. - Có một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ. - Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế. - Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian. - Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay. - Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe. - Có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân. PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC - Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh. - Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định. - Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau. - Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu. - Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán. PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ - Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày. - Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…). - Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày. - Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện. - Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi. - Có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết. PHÁT TRIỂN TÌNH CẢMVÀ KỸ NĂNG XÃ HỘI - Có ý thức về bản thân. - Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh. - Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực. - Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ. - Thực hiện một số qui tắc, qui định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi. PHÁT TRIỂN THẨM MĨ - Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật. - Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình. - Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật;có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp. |
|||
IV |
Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ |
Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn. - Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật, hoạt động chơi, hoạt động chơi – tập có chủ đích, hoạt động ngày hội, ngày lễ. - Hoạt động tuyên truyền, phối hợp với cha mẹ trẻ trong công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ. |
Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn. - Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động; hoạt động ngày hội, ngày lễ. - Hoạt động tuyên truyền, phối hợpvới cha mẹ trẻ trong công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ. |
|
STT | Nội dung | Tổng số trẻ em | Nhà trẻ | Mẫu giáo | ||
25-36 tháng | 3-4 tuổi | 4-5 tuổi |
5-6 tuổi |
|||
I | Tổng số trẻ em | 138 | 14 | 31 | 44 | 49 |
1 | Số trè em nhóm ghép | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
2 | Số trẻ em 1 buổi/ngày | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
3 | Số trẻ em 2 buổi/ngày | 138 | 14 | 31 | 44 | 49 |
4 | Số TE khuyết tật học hòa nhập | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
II | Số trẻ em được tổ chức ăn tại cơ sở |
138 | 14 | 31 | 44 | 49 |
III | Số trẻ em được kiểm tra định kỳ sức khỏe |
138 | 14 | 31 | 44 | 49 |
IV | Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng | 138 | 14 | 31 | 44 | 49 |
V | Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ | Tổng số trẻ: 138 | ||||
1 | Số trẻ phát triển bình thường | 94 | 13 | 28 | 27 | 26 |
2 | Số trẻ SDD thể nhẹ cân | 2 | 0 | 0 | 1 | 1 |
3 | Số trẻ SDD thể thấp còi | 3 | 0 | 0 | 2 | 1 |
4 | Số trẻ SDD 2 thể | 4 | 0 | 0 | 1 | 3 |
5 | Số trẻ SDD thể gầy còm | 0 | 0 | 0 | 0 | 0 |
6 | Số trẻ thừa cân | 18 | 0 | 1 | 8 | 9 |
7 | Số trẻ em béo phì | 17 | 1 | 2 | 5 | 9 |
VI | Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục | |||||
1 | Chương trình giáo dục nhà trẻ (24-36T) | 14 | 14 | |||
2 | Chương trình giáo dục mẫu giáo | 124 | 31 | 44 | 49 |
STT | Nội dung | Số lượng | Bình quân Số m2/trẻ |
I | Tổng số phòng | 10 | |
II | Loại phòng học | 6 | |
1 | Phòng học bán kiên cố | 6 | |
III | Số điểm trường | 2 | |
IV | Tổng diện tích đất toàn trường (m2) | 7.811.5 m2 | 7.811.5 m2/138 trẻ |
V | Tổng diện tích sân chơi(m2) | 4,313,5m2 | 4,313,5m2/138 trẻ |
VI | Tổng diện tích một số loại phòng | ||
1 | Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) | 385,7 m2 | 385,7 m2/138 trẻ |
2 | Diện tích phòng ngủ (m2) | 0 | |
3 | Diện tích phòng vệ sinh (m2) | 119m2 | 119m2/138 trẻ, |
4 | Diện tích hiên chơi (m2) | 139,8m2 | 139,8m2/138 trẻ |
5 | Diện tích phòng âm nhạc, phòng máy | 52,26 m2 | 52,26 m2/138 trẻ |
6 | Diện tích nhà bếp và kho(m2) | 92.2m2 | |
VII | Tổng số thiết bị, đồ dùng, đố chơi tối thiểu | 50 | Số bộ/nhóm lớp |
1 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định | 50 | |
2 | Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định | 0 | |
VIII | Tổng số đồ chơi ngoài trời | 8 | Số bộ/sân chơi (trường) |
IX | Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) | 6 | |
X | Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định) | Số thiết bị/nhóm (lớp) |
XI | Nhà vệ sinh | Số lượng(m2) | |||||
Dùng cho giáo viên |
Dùng cho học sinh | Số m2/trẻ em | |||||
Chung | Nam/Nữ | Chung | Nam/Nữ | ||||
1 | Đạt chuẩn vệ sinh* | 4 | 2 | 4 | 119/138 | 59.5/59.5 | |
2 | Chưa đạt chuẩn vệ sinh* |
Có | Không | ||
1 | Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh | x | |
2 | Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) | x | |
3 | Kết nối internet (ADSL) | x | |
4 | Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục | x | |
5 | Tường rào xây | x |
S TT |
Nội dung |
Tổng số | Hình thức tuyển dụng | Trình độ đào tạo | Ghi chú | ||||
Biên chế, hợp đồng dài hạn | Hợp đồng làm việc ngắn hạn, hợp đồng theo NĐ 68 | ĐH | CĐ |
TC | Dưới TC | ||||
Tổng số CBQL, GV và nhân viên | 25 | 16 | 9 | 9 | 7 | 0 | 0 | ||
I | Cán bộ QL | 3 | 3 | 2 | 1 | ||||
1 | Hiệu trưởng | 1 | 1 | 1 | |||||
2 | Phó hiệu trưởng | 2 | 2 | 1 | 1 | ||||
II | Giáo viên | 11 | 11 | 7 | 4 | ||||
III | Nhân viên | 11 | 2 | 9 | |||||
1 | Nhân viên văn thư | 1 | 1 | 1 | |||||
2 | Nhân viên KT | 1 | 1 | 1 | |||||
3 | Nhân viên khác | 9 | 9 |
Tác giả: Mẫu giáo Hoa Cúc, Hoàng Dung
Ý kiến bạn đọc
Những tin mới hơn
Những tin cũ hơn
Văn bản mới
Ngày ban hành: 02/04/2024. Trích yếu: Sở Giáo dục và Đào tạo Bình Dương thông báo công khai danh sách các trung tâm ngoại ngữ, tin học, cơ sở giáo dục kỹ năng sống trên địa bàn tỉnh Bình Dương đã được cấp phép theo thẩm quyền.
Ngày ban hành: 02/04/2024
Ngày ban hành: 12/06/2024. Trích yếu: Công nhận BDTX THCS
Ngày ban hành: 12/06/2024
Thăm dò ý kiến