Ba công khai năm học 2020-2021

Thứ ba - 27/12/2022 09:44
MG 2573
MG 2573
Biểu mẫu 01
(Kèm theo TT số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của
Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẦM NON THANH TUYỀN

THÔNG BÁO
Cam kết chất lượng giáo dục của cơ sở giáo dục mầm non
Năm học 2020 - 2021

 
STT Nội dung Nhà trẻ Mẫu giáo
I Chất lượng nuôi dưỡng, chăm sóc và giáo dục trẻ dự kiến đạt được Giúp trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm- xã hội và thẩm mĩ.
-Cân nặng: 85% trở lên trẻ phát triển bình thường
Giúp trẻ phát triển hài hòa về các mặt thể chất, nhận thức, ngôn ngữ, tình cảm- kĩ năng xã hội và thẩm mĩ, chuẩn bị cho trẻ vào học ở tiểu học.
-Cân nặng: 85% trẻ phát triển bình thường
- 100% trẻ được khám sức khỏe định kì 2 lần/năm, và theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng.
- Thực hiện chương trình giáo dục đúng quy định
- Các lớp có đủ đồ dùng, thiết bị dạy học.
- Chuyên cần đạt 90% trở lên, trẻ 5 tuổi đạt 95% trở lên. Bé ngoan đạt 90% trở lên.
- Khảo sát kiến thức trẻ cuối năm đạt từ 80% trở lên
- Không có dịch bệnh xảy ra trong trường.
- Đảm bảo vệ sinh an toàn thực phẩm.
II Chương trình giáo dục mầm non của nhà trường thực hiện Thông tư số 28/2016/TT-BGDĐT ngày 30/12/2016 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo sửa đổi, bổ sung một số nội dung của Chương trình Giáo dục mầm non ban hành kèm thông tư số 17/2009/TT-BGDĐT ngày 25/7/2009 của Bộ trưởng Bộ giáo dục và Đào tạo
III Kết quả đạt được trên trẻ theo các lĩnh vực phát triển
95% trẻ được đánh giá phát triển đạt theo các lĩnh vực dựa trên mục tiêu quy định cho từng độ tuổi.
    PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Thích nghi với chế độ sinh hoạt ở nhà trẻ.
- Thực hiện được vận động cơ bản theo độ tuổi.
- Có một số tố chất vận động ban đầu (nhanh nhẹn, khéo léo, thăng bằng cơ thể).
- Có khả năng phối hợp khéo léo cử động bàn tay, ngón tay.
- Có khả năng làm được một số việc tự phục vụ trong ăn, ngủ và vệ sinh cá nhân.
PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Thích tìm hiểu, khám phá thế giới xung quanh.
- Có sự nhạy cảm của các giác quan.
- Có khả năng quan sát, nhận xét, ghi nhớ và diễn đạt hiểu biết bằng những câu nói đơn giản.
- Có một số hiểu biết ban đầu về bản thân và các sự vật, hiện tượng gần gũi quen thuộc.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Nghe hiểu được các yêu cầu đơn giản bằng lời nói.
- Biết hỏi và trả lời một số câu hỏi đơn giản bằng lời nói, cử chỉ.
- Sử dụng lời nói để giao tiếp, diễn đạt nhu cầu.
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của câu thơ và ngữ điệu của lời nói.
- Hồn nhiên trong giao tiếp.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢM, KỸ NĂNG XÃ HỘI VÀ THẨM MĨ
- Có ý thức về bản thân, mạnh dạn giao tiếp với những ngư­ời gần gũi.
- Có khả năng cảm nhận và biểu lộ cảm xúc với con người, sự vật gần gũi.
- Thực hiện được một số quy định đơn giản trong sinh hoạt.
- Thích nghe hát, hát và vận động theo nhạc; thích vẽ, xé dán, xếp hình; thích nghe đọc thơ, kể chuyện..
PHÁT TRIỂN THỂ CHẤT
- Khỏe mạnh, cân nặng và chiều cao phát triển bình thường theo lứa tuổi.
- Có một số tố chất vận động: nhanh nhẹn, mạnh mẽ, khéo léo và bền bỉ.
- Thực hiện được các vận động cơ bản một cách vững vàng, đúng tư thế.
- Có khả năng phối hợp các giác quan và vận động; vận động nhịp nhàng, biết định hướng trong không gian.
- Có kĩ năng trong một số hoạt động cần sự khéo léo của đôi tay.
- Có một số hiểu biết về thực phẩm và ích lợi của việc ăn uống đối với sức khỏe.
- Có một số thói quen, kĩ năng tốt trong ăn uống, giữ gìn sức khỏe và đảm bảo sự an toàn của bản thân.
 PHÁT TRIỂN NHẬN THỨC
- Ham hiểu biết, thích khám phá, tìm tòi các sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Có khả năng quan sát, so sánh, phân loại, phán đoán, chú ý, ghi nhớ có chủ định.
- Có khả năng phát hiện và giải quyết vấn đề đơn giản theo những cách khác nhau.
- Có khả năng diễn đạt sự hiểu biết bằng các cách khác nhau (bằng hành động, hình ảnh, lời nói...) với ngôn ngữ nói là chủ yếu.
- Có một số hiểu biết ban đầu về con người, sự vật, hiện tượng xung quanh và một số khái niệm sơ đẳng về toán.
PHÁT TRIỂN NGÔN NGỮ
- Có khả năng lắng nghe, hiểu lời nói trong giao tiếp hằng ngày.
- Có khả năng biểu đạt bằng nhiều cách khác nhau (lời nói, nét mặt, cử chỉ, điệu bộ…).
- Diễn đạt rõ ràng và giao tiếp có văn hóa trong cuộc sống hàng ngày.
- Có khả năng nghe và kể lại sự việc, kể lại truyện.
- Có khả năng cảm nhận vần điệu, nhịp điệu của bài thơ, ca dao, đồng dao phù hợp với độ tuổi.
- Có một số kĩ năng ban đầu về việc đọc và viết.
PHÁT TRIỂN TÌNH CẢMVÀ KỸ NĂNG XàHỘI
- Có ý thức về bản thân.
- Có khả năng nhận biết và thể hiện tình cảm với con người, sự vật, hiện tượng xung quanh.
- Có một số phẩm chất cá nhân: mạnh dạn, tự tin, tự lực.
- Có một số kĩ năng sống: tôn trọng, hợp tác, thân thiện, quan tâm, chia sẻ.
- Thực hiện một số qui tắc, qui định trong sinh hoạt ở gia đình, trường lớp mầm non, cộng đồng gần gũi.
PHÁT TRIỂN THẨM MĨ
- Có khả năng cảm nhận vẻ đẹp trong thiên nhiên, cuộc sống và trong tác phẩm nghệ thuật.
- Có khả năng thể hiện cảm xúc, sáng tạo trong các hoạt động âm nhạc, tạo hình.
- Yêu thích, hào hứng tham gia vào các hoạt động nghệ thuật;có ý thức giữ gìn và bảo vệ cái đẹp.

IV

Các hoạt động hỗ trợ chăm sóc giáo dục trẻ
Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: chăm sóc dinh dưỡng; chăm sóc giấc ngủ; chăm sóc vệ sinh; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn.
- Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động giao lưu cảm xúc, hoạt động với đồ vật, hoạt động chơi, hoạt động chơi – tập có chủ đích, hoạt động ngày hội, ngày lễ.
- Hoạt động tuyên truyền, phối hợp với cha mẹ trẻ trong công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ.
Hoạt động nuôi dưỡng, chăm sóc trẻ bao gồm: ăn, ngủ, vệ sinh cá nhân; chăm sóc sức khỏe và đảm bảo an toàn.
- Hoạt động giáo dục trẻ bao gồm: hoạt động chơi; hoạt động học; hoạt động lao động; hoạt động ngày hội, ngày lễ.
- Hoạt động tuyên truyền, phối hợpvới cha mẹ trẻ trong công tác chăm sóc, nuôi dưỡng và giáo dục trẻ.
         
                                                                    Thanh Tuyền, ngày 15 tháng 9 năm 2020
                                                                       Thủ trưởng đơn vị

                                                                   Trần Thị Huỳnh Như



Biểu mẫu 02
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẦM NON THANH TUYỀN

THÔNG BÁO
Công khai chất lượng giáo dục mầm non thực tế
Năm học 2020– 2021

 
STT Nội dung Tổng số trẻ em Nhà trẻ Mẫu giáo
25-36 tháng 3-4 tuổi 4-5
tuổi
5-6
tuổi
I Tổng số trẻ em 138 14 31 44 49
1 Số trè em nhóm ghép 0 0 0 0 0
2 Số trẻ em 1 buổi/ngày 0 0 0 0 0
3 Số trẻ em 2 buổi/ngày 138 14 31 44 49
4 Số TE khuyết tật học hòa nhập 0 0 0 0 0
II Số trẻ em được tổ chức ăn
tại cơ sở
138 14 31 44 49
III Số trẻ em được kiểm tra
 định kỳ sức khỏe
138 14 31 44 49
IV Số trẻ em được theo dõi sức khỏe bằng biểu đồ tăng trưởng 138 14 31 44 49
V Kết quả phát triển sức khỏe của trẻ             Tổng số trẻ: 138
1 Số trẻ phát triển bình thường 94 13 28 27 26
2 Số trẻ SDD thể nhẹ cân 2 0 0 1 1
3 Số trẻ SDD thể thấp còi 3 0 0 2 1
4 Số trẻ SDD 2 thể 4 0 0 1 3
5 Số trẻ SDD thể gầy còm 0 0 0 0 0
6 Số trẻ thừa cân 18 0 1 8 9
7 Số trẻ em béo phì 17 1 2 5 9
VI Số trẻ em học các chương trình chăm sóc giáo dục          
1 Chương trình giáo dục nhà trẻ (24-36T) 14 14      
2 Chương trình giáo dục mẫu giáo 124   31 44 49
                                                                                                             Thanh Tuyền, ngày 21 tháng 9 năm 2020
                                                                                                                                         Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                                                        Trần Thị Huỳnh Như


Biểu mẫu 03
(Kèm theo Thông tư số 36/2017/TT-BGDĐT ngày 28 tháng 12 năm 2017
 của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẦM NON THANH TUYỀN

THÔNG BÁO
Công khai thông tin cơ sở vật chất của cơ sở giáo dục mầm non
năm học 2020 - 2021

 
STT Nội dung Số lượng Bình quân
Số m2/trẻ
I Tổng số phòng 10  
II Loại phòng học 6  
1 Phòng học bán kiên cố 6  
III Số điểm trường 2  
IV Tổng diện tích đất toàn trường (m2) 7.811.5 m2  7.811.5 m2/138 trẻ
V Tổng diện tích sân chơi(m2) 4,313,5m2 4,313,5m2/138 trẻ
VI Tổng diện tích một số loại phòng    
1 Diện tích phòng sinh hoạt chung (m2) 385,7 m2 385,7 m2/138 trẻ
2 Diện tích phòng ngủ (m2) 0  
3 Diện tích phòng vệ sinh (m2) 119m2 119m2/138 trẻ,
4 Diện tích hiên chơi (m2) 139,8m2 139,8m2/138 trẻ
5 Diện tích phòng âm nhạc, phòng máy 52,26 m2     52,26 m2/138 trẻ
6 Diện tích nhà bếp và kho(m2) 92.2m2  
VII Tổng số thiết bị, đồ dùng, đố chơi tối thiểu 50 Số bộ/nhóm lớp
1 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu hiện có theo quy định 50  
2 Số bộ thiết bị, đồ dùng, đồ chơi tối thiểu còn thiếu so với quy định  0  
VIII Tổng số đồ chơi ngoài trời Số bộ/sân chơi (trường)
IX Tổng số thiết bị điện tử-tin học đang được sử dụng phục vụ học tập (máy vi tính, máy chiếu, máy ảnh kỹ thuật số v.v... ) 6  
X Tổng số thiết bị phục vụ giáo dục khác (Liệt kê các thiết bị ngoài danh mục tối thiểu theo quy định)   Số thiết bị/nhóm (lớp)






 
XI Nhà vệ sinh Số lượng(m2)  
Dùng cho
giáo viên
Dùng cho học sinh Số m2/trẻ em  
Chung Nam/Nữ Chung Nam/Nữ  
1 Đạt chuẩn vệ sinh* 4 2 119/138 59.5/59.5  
2 Chưa đạt chuẩn vệ sinh*            
(*Theo Quyết định số 14/2008/QĐ-BGDĐT ngày 07/4/2008 của Bộ trưởng Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành Điều lệ Trường mầm non và Thông tư số 27/2011/TT-BYT ngày 24/6/2011 của Bộ Y tế ban hành quy chuẩn kỹ thuật quốc gia về nhà tiêu- điều kiện bảo đảm hợp vệ sinh)
    Không
1 Nguồn nước sinh hoạt hợp vệ sinh x  
2 Nguồn điện (lưới, phát điện riêng) x  
3 Kết nối internet (ADSL) x  
4 Trang thông tin điện tử (website) của cơ sở giáo dục x  
5 Tường rào xây x  

                                                                                 Thanh Tuyền, ngày 15 tháng 9năm 2020
                                                                                                       Thủ trưởng đơn vị

                                                                                                    Trần Thị Huỳnh Như

Biểu mẫu 04
(Kèm theo Thông tư số 09/2009/TT-BGDĐT ngày 07 tháng 5 năm 2009
của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

PHÒNG GIÁO DỤC ĐÀO TẠO DẦU TIẾNG
TRƯỜNG MẦM NON THANH TUYỀN

THÔNG BÁO
Công khai thông tin về đội ngũ cán bộ quản lý, giáo viên và nhân viêncủa cơ sở giáo dục mầm non, năm học 2020 - 2021

 

S
TT

Nội dung
Tổng số Hình thức tuyển dụng Trình độ đào tạo Ghi chú
Biên chế, hợp đồng dài hạn Hợp đồng làm việc ngắn hạn, hợp đồng theo NĐ 68 ĐH
TC Dưới TC  
  Tổng số CBQL, GV và  nhân viên 25 16 9 9 7 0 0  
I Cán bộ QL  3 3   2 1      
1 Hiệu trưởng 1 1   1        
2 Phó hiệu trưởng 2 2   1 1      
II Giáo viên  11 11   7 4      
III Nhân viên 11 2 9          
1 Nhân viên văn thư 1 1     1      
2 Nhân viên KT 1 1     1      
3 Nhân viên khác 9   9          

                                                                                           Thanh Tuyền, ngày 15 tháng 9 năm 2020
                                                                                                           Thủ trưởng đơn vị

 

Tác giả: Mẫu giáo Hoa Cúc, Hoàng Dung

Tổng số điểm của bài viết là: 0 trong 0 đánh giá

Click để đánh giá bài viết

  Ý kiến bạn đọc

Văn bản mới

CV số 57/PGDĐT-THCS

Ngày ban hành: 28/03/2024. Trích yếu: Thay đổi lịch sinh hoạt tổ NVBM

Ngày ban hành: 28/03/2024

KH số 17/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 27/03/2024. Trích yếu: Xét CN TNTHCS

Ngày ban hành: 27/03/2024

KH số 15/KH-PGDĐT

Ngày ban hành: 22/03/2024. Trích yếu: Phòng chống thiên tai 2024

Ngày ban hành: 22/03/2024

Thăm dò ý kiến

Bạn quan tâm nhất điều gì khi con đến trường?

violimpic
Bộ giáo dục và đào tạo
Bữa sáng:

- Sữa Cô gái Hà Lan
- Phở bò

Bữa trưa:

- Cơm
- Canh bí đỏ hầm xương
- Bò nấu đậu
- Dưa hấu

Bữa xế:

- yaourt

Bữa chiều:

- Miến gà

Bạn đã không sử dụng Site, Bấm vào đây để duy trì trạng thái đăng nhập. Thời gian chờ: 60 giây